VẬT TƯ SỬ DỤNG PHẦN THÔ |
||
1 | Sắt thép | VIỆT – NHẬT hoặc POMINA |
2 | Xi măng | INSEE – HÀ TIÊN (INSEE cho công tác bê tông – HÀ TIÊN cho công tác xây tô) |
3 | Gạch TUYNEL | NHÀ MÁY TÂN UYÊN – BÌNH DƯƠNG (Thương hiệu Tám Quỳnh, Thành Tâm, Trung Nguyên) (kích thước chuẩn 8x8x18) |
4 | Đá Đồng Nai | Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông và Đá 40mm x 60mm (Bình Điền) cho công tác lăm le móng |
5 | Cát Vàng | Cát Vàng (Cát rửa hạt lớn đổ bê tông – Cát mi xây tô) |
6 | Bê Tông | Thương phẩm hoặc bê tông trộn máy tại công trình (Tùy quy mô công trình) (Mác bê tông theo thiết kế. Mác 250 với tỉ lệ: 1xi – 4 cát – 6 đá, thùng sơn 18l) |
7 | Ống nước lạnh | uPVC BÌNH MINH Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chịu áp lực >PN5 Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế bao gồm ống nước lạnh , co, T, van khóa) |
8 | Dây điện CADIVI | Cáp điện 7 lõi ruột đồng – Mã hiệu CV Tiết điện dây theo bản vẽ thiết kế |
9 | Dây cáp – điện | Dây truyền hình cáp, điện thoại: SINO Dây ADSL: AMP CAT5 |
10 | Ống cứng luồn dây điện âm trong sàn BTCT | VEGA |
11 | Ống ruột gà luồn dây điện trong Dầm – Tường | SINO |
12 | Hóa chất chống thấm | KOVA CT11A – SIKALATEX |
13 | Thiết bị phục vụ công tác thi công | Máy Laser, Nivo điện tử, Toàn Đạt, Máy cắt lõi bê tông, Dàn giáo – Coppha sắt, thiết bị máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép,… theo tiêu chuẩn mới nhất |