1.1 Đơn giá thiết kế kiến trúc
– Chi phí thiết kế (VNĐ) = Đơn giá thiết kế (VNĐ) * Diện tích xây dựng (m2)
– Chi phí trên không bao gồm chi phí thiết kế sân vườn, cổng rào, hồ bơi….
– Đơn giá trên áp dụng cho công trình nhà phố , biệt thự. Đối với các công trình văn phòng, kho , xưởng….sẽ báo giá trực tiếp theo quy mô
– Giá trên chưa bao gồm thuế GTGT
* Phương án tính diện tích thiết kế
1 |
Tầng hầm |
100% diện tích |
2 |
Tầng trệt |
100% diện tích |
3 |
Phần diện tích có mái che ( Lững, tầng 1, 2, 3… sân thượng có mái che) |
100% diện tích |
4 |
Phần diện tích không có mái che( sân thượng không mái che, sân phơi…) |
50% diện tích |
5 |
Mái bê tông cốt thép |
50% diện tích |
6 |
Mái tôn – Tính theo mặt phẳng |
30% diện tích |
7 |
Mái ngói kèo sắt – tính theo mặt phẳng |
70% diện tích |
8 |
Mái ngói bê tông cốt thép – tính theo mặt phẳng |
100% diện tích |
9 |
Sân trước và sân sau |
50% diện tích |
10 |
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích <8m2 |
100% diện tích |
11 |
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích >8m2 |
50% diện tích |
12 |
Khu vực cầu thang |
100% diện tích |
1.2. Đơn giá thiết kế nội thất
1 | Chi phí thiết kế nội thất (VNĐ) = Đơn giá thiết kế (VNĐ) * Diện tích sử dụng (m2) |
2 | Công trình >350m2 giảm thêm 15% đơn giá |
3 | Đơn giá trên chưa bao gồm VAT |