Skip to navigation Skip to main content
GIÁ TRỊ VIỆT
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Tư vấn
  • Báo giá
    • Báo giá thiết kế
    • Báo giá thi công
    • Báo giá cải tạo và nội thất
  • Thiết kế
  • Thi công
  • Nội thất
  • Tin tức
  • Liên hệ
GIÁ TRỊ VIỆT
Chi nhánh
  • Mẫu nhà đẹp
  • Phòng khách
  • Phòng bếp
  • Phòng ngủ
  • Trẻ em
  • Giặt phơi
  • WC
GIÁ TRỊ VIỆT
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Tư vấn
  • Báo giá
    • Báo giá thiết kế
    • Báo giá thi công
    • Báo giá cải tạo và nội thất
  • Thiết kế
  • Thi công
  • Nội thất
  • Tin tức
  • Liên hệ

Báo giá thi công

  1. Trang chủ
  2. Báo giá thi công
Báo giá thi công

Bảng khái toán công trình

Thông tin cơ bản
  • 0 m2
  • 0 vnđ/m2
Thông tin chi tiết

Vui lòng điền đầy đủ thông tin cần thiết

×
Báo giá phần thô
  • Thi Công Đúng 100% Các Hạng Mục
  • Đơn Giá Xây Dựng Minh Bạch
  • Luôn Đầy Đủ Nhân Công Đảm Bảo Tiến Độ Thi Công
  • Vật Liệu Xây Dựng Chất Lượng, Luôn Nhanh & Đúng
  • Báo Giá Trọn Gói Không Phát Sinh

2.1 - Đơn giá thi công phần thô + nhân công hoàn thiện:  3,500,000đ/m²

* Lưu ý đơn giá xây dựng phần thô 2023:

  • Đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT
  • Đơn giá chưa bao gồm các loại cừ, cọc bê tông cốt thép dưới nền móng
  • Đơn giá áp dụng cho nhà 1 mặt tiền, hẻm lớn xe vật liệu 5m³ chuyên chở vào được, nhà hình dáng đơn giản, tương ứng không quá 2 phòng ngủ và 2 WC trên 1 sàn
  • Đơn giá áp dụng cho công trình có diện tích sàn ≥70m2 và tổng diện tích xây dựng ≥ 350m2
  • Đối với công trình có diện tích xây dựng < 350m2, đường dưới 5m, nhà hẻm nhỏ… Quý khách hang liên hệ GIÁ TRỊ VIỆT để nhận báo giá cụ thể
  • Đối với công trình như nhà ở nhiều mặt tiền, khách sạn, tòa nhà văn phòng cho thuê...công ty sẽ báo giá trực tiếp theo quy mô công trình

2.2 - Phương án tính diện tích xây dựng

1

Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 - 1.3m so với cos vỉa hè

150% diện tích

2

Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 - 1.7m so với cos vỉa hè

170% diện tích

3

Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 - 2.0m so với cos vỉa hè

200% diện tích

4

Tầng hầm có độ sâu hơn 2.0m so với cos vỉa hè

250% diện tích

5

Tầng hầm có diện tích sử dụng <80m2 hệ số như trên +

+ 20% diện tích

6

Phần móng đối với công trình thi công móng đơn

30% diện tích tầng trệt

7

Phần móng đối với công trình thi công móng cọc

40% diện tích tầng trệt

8

Phần móng đối với công trình thi công móng băng

50% diện tích tầng trệt

9

Phần móng đối với công trình thi công móng bè, móng băng 2 phương

70% diện tích tầng trệt

10

Nhà có đổ bê tông cốt thép tầng trệt

20% diện tích trệt

11

Phần diện tích có mái che (Lững, tầng 1, 2, 3… sân thượng có mái che)

100% diện tích

12

Phần diện tích không có mái che (sân thượng không mái che, sân phơi…)

 50% diện tích

13

Mái bê tông cốt thép

 50% diện tích

14

Mái tôn  - Tính theo mặt nghiêng (Bao gồm toàn bộ xà gồ và tôn lợp)

30% diện tích

15

Mái ngói kèo sắt  - tính theo mặt nghiêng (Bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp)

70% diện tích

16

Mái ngói bê tông cốt thép - tính theo mặt nghiêng (Bao gồm hệ rito và ngói lợp)

100% diện tích

17

Sân trước và sân sau

70% diện tích

18

Ô trống trong nhà mỗi sàn diện tích < 8m2

100% diện tích

19

Ô trống trong nhà mỗi sàn diện tích > 8m2

 50% diện tích

20

Khu vực cầu thang

 100% diện tích

21

Hố bít thang máy

200% diện tích

22

Thông tầng lững

 50% diện tích

HẠNG MỤC CÔNG VIỆC TRONG XÂY DỰNG PHẦN THÔ + NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN

Phần xây dựng cơ bản (nhà thầu cung cấp nhân công và vật tư xây thô):

  1. Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân (nếu mặt bằng thi công cho phép).
  2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim móng, cột.
  3. Đào đất hồ móng: móng cọc, dằm móng, đà kiềng, hầm phân, hồ ga.
  4. Thi công coffa, cốt thép, đổ bê tông móng, đà kiềng, dầm sàn các lầu, cột... theo bản vẽ thiết kế.
  5. Xây tường gạch, theo bản thiết kế. Tô trát tường đúng quy chuẩn.
  6. Cán nền các nền lầu, sân thượng, mái và nhà vệ sinh.
  7. Thi công chống thắm Sê nô, sàn mái, sàn vệ sinh, sân thượng...
  8. Tô hoàn thiện toàn bộ các vách trong công trình, mặt tiền theo thiết kế( Không tô trần và các vị trí ốp đá granite)
  9. Lắp đặt hệ thống đường ống cấp và thoát nước nóng lạnh (Chủ nhà cung cấp vật tư ống nước nóng).
  10. Lắp đặt hệ thống đường dây điện chiều sáng, đề âm, hộp nối ( Không bao gồm mạng LAN cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống cho máy lạnh, hệ thống điện 3 pha, điện thang máy)
  11. Lắp đặt hệ thống đường dây truyền hình cáp, internet.(Nếu có)
  12. Sản xuất lắp đặt hệ rito sắt hộp 20x20 mm, đối với mái bê tông(nếu có)
  13. Sản xuất lắp dựng hệ khung kèo mái Tole, mái ngói đối với mái kèo sắt (nếu có)
  14. Thi công Ngói mái, Tole mái (Nếu có)

Phần hoàn thiện (nhà thầu cung cấp nhân công):

  1. Nhân công ốp lát gạch toàn bộ sàn của nhà, phòng bếp, tường vệ sinh theo bản vẽ thiết kế( Chủ nhà cung cấp gạch, keo chà ron, phần vữa hồ do nhà thầu cung cấp)
  2. Nhân công ốp gạch, đá trang trí mặt tiền ( nếu có ). Không bao gồm ốp gạch các vị trí khác như ốp tường phòng khách, tường bếp…
  3. Nhân công lắp đặt hệ thống điện và chiều sáng: công tắc, ổ cắm, bóng đèn ( Không bao gồm các loại đèn chum, đèn trang trí chuyên biệt)
  4. Nhân công lắp đặt thiết bị vệ sinh: bàn cầu, lavabo, vòi nước...(Không bao gồm lắp đặt máy nước nóng, máy NLMT)
  5. Nhân công lắp dựng bao cửa gỗ, cửa sắt.
  6. Nhân công trét matic và sơn nước toàn bộ bên trong và bên ngoài nhà ( 2 lớp matic, 1 lớp sơn lót và 2 lớp sơn phủ. Không bao gồm sơn gai, sơn gấm và các loại sơn trang trí khác)
  7. Dọn dẹp vệ sinh công trình hàng ngày
  8. Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao đưa vào sử dụng.
Báo giá hoàn thiện
  1. GÓI TIÊU CHUẨN: 2,400,000 đ/m²
  2. GÓI NÂNG CAO: 2,900,000đ/m²
  3. GÓI CAO CẤP: 3,800,000đ/m²
  • Đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT
  • Bảng giá áp dụng từ ngày 01 - 04 - 2023 cho đến khi có cập nhật mới trên website
  • Nếu quý khách có bản vẽ đầy đủ công ty sẽ báo giá theo hình thức dự toán công trình

Xây dựng nhà ở là việc hệ trọng và đòi hỏi một khoản chi phí lớn được tích góp lâu dài, do đó chủ đầu tư cần thời gian tìm hiểu, cân nhắc, dự trù chi phí trước khi lựa chọn đơn vị xây nhà trọn gói để kiểm soát phát sinh và cân đối chi phí hợp lý. Đơn giá xây nhà hoàn thiện từ GIÁ TRỊ VIỆT sẽ giúp Chủ đầu tư tham khảo để giải tỏa tâm tư, giải đáp thắc mắc khi lần đầu xây nhà.

STT HẠNG MỤC CUNG ỨNG GÓI TIÊU CHUẨN GÓI NÂNG CAO GÓI CAO CẤP GHI CHÚ
I GẠCH ỐP LÁT        
1.1 Gạch nền các tầng (CĐT tùy chọn mẫu gạch)

Gạch 600x600
(Bạch Mã, Viglacera, Taca, Taicera...)

Đơn giá ≤280,000

Gạch 600x600 bóng kính 2 da
(Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera...)

Đơn giá ≤ 350,000/m2

Gạch 600x600 bóng kính toàn phần
(Vietceramic, Đồng Tâm, Bạch Mã, Trường Thịnh, ...)

Đơn giá ≤ 450,000/m2

 
1.2 Gạch nền sân thượng, sân trước, sân sau

Gạch 400x400 nhám mờ
(Bạch Mã, Viglacera, Taca, Taicera...) 

Đơn giá ≤ 160,000

Gạch 600x600 nhám mờ

(Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera...)

Đơn giá ≤ 270,000/m2

Gạch 600x600 nhám mờ

(Vietceramic, Đồng Tâm, Bạch Mã, Trường Thịnh, ...)

Đơn giá ≤ 350,000/m2

Chưa bao gồm gạch sàn mái
1.3 Gạch nền WC

Gạch 300x600 nhám mờ
(Bạch Mã, Viglacera, Taca, Taicera...)

Đơn giá ≤ 160,000

Gạch 300x600 nhám mờ

(Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera...)

Đơn giá ≤ 270,000/m2

Gạch 300x600 nhám mờ

(Vietceramic, Đồng Tâm, Bạch Mã, Trường Thịnh, ...)

Đơn giá ≤ 300,000/m2

 
1.4 Gạch ốp tường WC

Gạch 300x600 bóng mờ
(Bạch Mã, Viglacera, Taca, Taicera...)

Đơn giá ≤ 180,000

Gạch 300x600 bóng mờ

(Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera...)

Đơn giá ≤ 280,000/m2

Gạch 300x600 bóng mờ
(Vietceramic, Đồng Tâm, Bạch Mã, Trường Thịnh, ...)

Đơn giá ≤ 350,000/m2

 
1.5 Keo chà ron   Weber, Cá Sấu Weber, Cá Sấu Weber, Cá Sấu Khoán gọn
1.6 Đá trang trí mặt tiền

CĐT tùy chọn mẫu

Đơn giá ≤ 400,000

Khối lượng ≤ 10m2

CĐT tùy chọn mẫu

Đơn giá ≤ 500,000

Khối lượng ≤ 15m2

CĐT tùy chọn mẫu

Đơn giá ≤ 600,000

Khối lượng ≤ 20m2

Phần trang trí không trừ tiền
II SƠN NƯỚC        
2.1 Sơn nước ngoài nhà

Sơn Maxilite (hoặc Expo)

bột trét Việt Mỹ

Đơn giá ≤ 45,000/m2

Sơn Nippon (hoặc Spec)

bột trét Nippon ngoài trời.

 Đơn giá ≤ 55,000/ m2

Sơn Dulux (hoặc Jotun) bột trét Dulux (Jotun)

 Đơn giá ≤ 70,000/m2

 

 

Khoán gọn cho công trình

2.2 Sơn nước trong nhà

Sơn Maxilite(hoặc Expo)

bột trét Việt Mỹ

 Đơn giá ≤ 40,000/ m2

Sơn Nippon (hoặc sơn Spec)

bột trét Nippon trong nhà.

Đơn giá ≤ 50,000/ m2

Sơn Dulux (hoặc Jotun) bột trét Dulux (hoặc Jotun)

Đơn giá ≤ 65,000/ m2

III PHẦN CỬA ĐI - CỬA SỔ        
3.1 Cửa đi các phòng

Cửa gỗ công nghiệp sơn màu (hoặc cửa nhựa Đài Loan)

Đơn giá ≤ 3,500,000/ bộ

Cửa gỗ Công Nghiệp HDF Phủ Verneer

Đơn giá ≤ 4,500,000/ bô

Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3.8cm, chỉ chìm

Đơn giá ≤ 9,000,000/ bộ

Bao gồm nhân công lắp đặt
3.2 Cửa đi WC

Cửa nhôm sơn tĩnh điện, hệ 1000, kính 8mm cường lực mờ (hoặc cửa nhựa Đài Loan)

Đơn giá ≤ 2,500,000/bộ

Cửa nhôm Xingfa Việt Nam dày 1.4mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực 8mm mờ,phụ kiện Kinlong

Đơn giá ≤ 2,250,000/ m2

Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu màu xám ghi hoặc màu trắng dày 2mm, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện Kinlong

Đơn giá ≤ 2,550,000/ m2

Bao gồm nhân công lắp đặt
3.3 Cửa mặt tiền chính
(mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau)

Cửa nhựa lỏi thép thanh Sparlee phụ kiện GQ đồng bộ

Đơn giá ≤ 1,950,000/ m2

Cửa nhôm Xingfa Việt Nam dày 1.4mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực 8mm, phụ kiện Kinlong

Đơn giá ≤ 2,250,000/ m2

Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu màu xám ghi hoặc màu trắng dày 2mm, kính cường lực 8mm, phụ kiện Kinlong

Đơn giá ≤ 2,550,000/ m2

Bao gồm nhân công lắp đặt
3.4 Cửa sổ mặt tiền chính
(mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau)

Cửa nhựa lỏi thép thanh Sparlee phụ kiện GQ đồng bộ

Đơn giá ≤ 1,950,000/ m2

Cửa nhôm Xingfa Việt Nam dày 2mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực 8mm, phụ kiện Kinlong

Đơn giá ≤ 2,250,000/ m2

Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu màu xám ghi hoặc màu trắng dày 2mm, kính cường lực 8mm, phụ kiện Kinlong.

Đơn giá ≤ 2,550,000/ m2

Bao gồm nhân công lắp đặt
3.5 Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ (Chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền.)

Sắt hộp 20x20x1.0mm, sơn dầu, mẫu đơn giản

Đơn giá ≤ 400,000/ m2

Sắt hộp 20x20x1.0mm, mạ kẽm, sơn dầu, mẫu đơn giản

Đơn giá ≤ 500,000/ m2

Sắt hộp 25x25x1.0mm, mạ kẽm, sơn dầu, mẫu chỉ định

Đơn giá ≤ 700,000/ m2

Bao gồm nhân công lắp đặt
3.6 Khóa cửa phòng, cửa chính, cửa ban công, ST

Khóa tay nắm tròn

Đơn giá ≤ 350,000/ bộ

Khóa tay gạt

Đơn giá ≤ 400,000/ bộ

Khóa tay gạt cao cấp

Đơn giá ≤ 800,000/ bộ

 
3.7 Khóa cửa WC

Khóa tay nắm tròn

Đơn giá ≤ 250,000/ bộ

Khóa tay gạt

Đơn giá ≤ 350,000/ bộ

Khóa tay gạt

Đơn giá ≤ 600,000/ bộ

 
3.8 Khóa cửa cổng

CĐT tùy chọn mẫu

Đơn giá ≤ 600,000/ bộ

CĐT tùy chọn mẫu

Đơn giá ≤ 800,000/ bộ

CĐT tùy chọn mẫu

Đơn giá ≤ 1,200,000/ bộ

 
IV CẦU THANG        
4.1 Lan can cầu thang

Lan can Sắt hộp 20x20x1.0mm, mẫu đơn giản

Đơn giá ≤ 500,000/ md

Lan can Sắt hộp 25x25x1.0mm, mẫu đơn giản

Đơn giá ≤ 650,000/ md

Lan can Kính cường lực, 10 mm, trụ Inox 304

Đơn giá ≤ 1,000,000/ md

Đã bao gồm nhân công lắp đặt
4.2 Tay vịn cầu thang

Tay vịn Gỗ Sồi 60x60

Đơn giá ≤ 500,000/ md

Tay vịn gỗ căm xe 60x80

Đơn giá ≤ 600,000/ md

Tay vịn gỗ căm xe 60x80

Đơn giá ≤ 600,000/ md

4.3 Trụ cầu thang Không bao gồm

Trụ gỗ căm xe

Đơn giá ≤ 3,000,000/trụ

Gỗ căm xe

Đơn giá ≤ 4,000,000/trụ

V PHẦN ĐÁ GRANIT        
5.1 Đá Granite mặt cầu thang, ngạch cửa 200

Đá Trắng Suối Lau/ Hồng Phan Rang/ Tím Hoa Cà

Đơn giá ≤ 700,000/ m2

Đá Xanh Đen Campuchia/ Trắng Ấn Độ/ Hồng Gia Lai

Đơn giá ≤ 950,000/ m2

Đá Marble/Kim Sa Trung/ Nhân Tạo

Đơn giá ≤ 1,200,000/ m2

Đã bao gồm nhân công lắp đặt
5.2 Đá Granite mặt tiền tầng trệt

Đá Trắng Suối Lau/ Hồng Phan Rang/ Tím Hoa Cà

Đơn giá ≤ 900,000/ m2

Đá Xanh Đen Campuchia/ Trắng Ấn Độ/ Hồng Gia Lai

Đơn giá ≤ 1,200,000/ m2

Đá Marble/Kim Sa Trung/ Nhân Tạo

Đơn giá ≤ 1,500,000/ m2

5.3 Đá Granite bậc tam cấp (nếu có),

Đá Trắng Suối Lau/ Hồng Phan Rang/ Tím Hoa Cà

Đơn giá ≤ 700,000/ m2

Đá Xanh Đen Campuchia/ Trắng Ấn Độ/ Hồng Gia Lai

Đơn giá ≤ 950,000/ m2

Đá Marble/Kim Sa Trung/ Nhân Tạo

Đơn giá ≤ 1,200,000/ m2

5.4 Đá Granite, len cầu thang, ngạch cửa 100

Đá Trắng Suối Lau/ Hồng Phan Rang/ Tím Hoa Cà

Đơn giá ≤ 120,000/ md

Đá Xanh Đen Campuchia/ Trắng Ấn Độ/ Hồng Gia Lai

Đơn giá ≤ 170,000/ md

Đá Marble/Kim Sa Trung/ Nhân Tạo

Đơn giá ≤ 200,000/ md

VI THIẾT BỊ ĐIỆN        
6.1 Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện Tầng (loại 4 đường) tủ hộp nhựa cao cấp Sino Sino Sino

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công trong phần thô

6.2 MCB, Công tắc, ổ cắm Sino
Mỗi phòng 04 công tắc, 04 ổ cắm

Panasonic Wide màu trắng

Mỗi phòng 04 công tắc, 04 ổ cắm

Panasonic Wide màu trắng
Mỗi phòng 04 công tắc, 04 ổ cắm
6.3 Ổ cắm điện thoại, internet,
truyền hình cáp
Sino
Mỗi phòng 01 cái
Panasonic Wide màu trắng
Mỗi phòng 01 cái
Panasonic Wide màu trắng
Mỗi phòng 01 cái
6.4 Quạt hút WC Không bao gồm

Mỗi WC 01 cái

Đơn giá ≤ 350,000/ cái

Mỗi WC 01 cái

Đơn giá ≤ 700,000/ cái

6.5 Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân

Đèn led âm trần MPE (Mỗi phòng 6 bóng)

Đèn 1.2m Philip ngoài sân

Đơn giá ≤ 130,000/ cái

Đèn led âm trần MPE (Mỗi phòng 8 bóng)

Đèn 1.2m Philip ngoài sân

Đơn giá ≤ 150,000/ cái

Đèn led âm trần Philip (Mỗi phòng 10 bóng)

Đèn 1.2m Philip ngoài sân

Đơn giá ≤ 180,000/ cái

6.6 Đèn vệ sinh

Đèn âm trần, mỗi WC 02 cái

 

Đơn giá ≤ 130,000/ cái

Đèn âm trần, mỗi WC 02 cái

 

Đơn giá ≤ 150,000/ cái

Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 02 cái

Đơn giá ≤ 180,000/ cái

6.7 Đèn cầu thang

Mỗi tầng 01 cái

Đơn giá ≤ 300,000/ cái

Mỗi tầng 01 cái

Đơn giá ≤ 400,000/ cái

Mỗi tầng 01 cái

Đơn giá ≤ 800,000/ cái

6.8 Đèn ban công

Mỗi tầng 01 cái

Đơn giá ≤ 200,000/ cái

Mỗi tầng 01 cái

Đơn giá ≤ 400,000/ cái

Mỗi tầng 01 cái

Đơn giá ≤ 600,000/ cái

6.9 Đèn hắt trang trí trần thạch cao Không bao gồm

Mỗi phòng 10m đèn led dây

Đơn giá ≤ 80,000/ md

Mỗi phòng 15m đèn Led dây

Đơn giá ≤ 80,000/ md

6.10 Đèn Chùm trang trí bếp Không bao gồm Không bao gồm

Mẫu CĐT tùy chọn

Đơn giá ≤ 5,000,000/ bộ

Bao gồm nhân công
VII THIẾT BỊ VỆ SINH - NƯỚC        
7.1 Bàn cầu

Viglacera/Caesar/Inax…

 Đơn giá ≤ 3,000,000/ cái

Inax/ Caesar/ American Viglacera…

Đơn giá ≤ 4,000,000/ cái

Toto/ Inax/ American Standard…

Đơn giá ≤ 6,000,000/ cái

1 cái/ 1 WC
7.2 Lavabo + bộ xả

Viglacera/Caesar/Inax…

Đơn giá ≤ 1,100,000/ cái

Inax/ Caesar/ American /Viglacera…

Đơn giá ≤ 1,600,000/ cái

Toto/ Inax/ American Standard…

Đơn giá ≤ 3,000,000/ cái

1 cái/ 1 WC
7.3 Vòi xả lavabo (lạnh)

Viglacera/Caesar/Inax…

Đơn giá ≤ 700,000/ cái

Inax/ Caesar/ American /Viglacera…

Đơn giá ≤ 1,400,000/ cái

Toto/ Inax/ American Standard…

Đơn giá ≤ 2,500,000/ cái

1 cái/ 1 WC
7.4 Vòi xả sen WC (nóng lạnh)

Viglacera/Caesar/Inax…

 Đơn giá ≤ 1,100,000/ cái

Inax/ Caesar/ American /Viglacera…

Đơn giá ≤ 2,100,000/ cái

Toto/ Inax/ American Standard…

Đơn giá ≤ 3,000,000/ cái

1 cái/ 1 WC
7.5 Vòi xịt WC

Viglacera/Caesar/Inax…

 Đơn giá ≤ 200,000/ cái

Inax/ Caesar/ American /Viglacera…

Đơn giá ≤ 250,000/ cái

Toto/ Inax/ American Standard…

Đơn giá ≤ 400,000/ cái

1 cái/ 1 WC
7.6 Vòi sân thượng, ban công, sân

Viglacera/Caesar/Inax…

 

Đơn giá ≤ 150,000/ cái

Inax/ Caesar/ American /Viglacera…

Đơn giá ≤ 200,000/ cái

Toto/ Inax/ American Standard…

Đơn giá ≤ 350,000/ cái

1 cái/ 1 WC
7.7 Các phụ kiện trong WC(Gương soi, móc treo, kệ xà phòng…)

Viglacera/Caesar/Inax…

 Đơn giá ≤ 800,000/ bộ

Inax/ Caesar/ American /Viglacera…

Đơn giá ≤ 1,000,000/ bộ

Toto/ Inax/ American Standard…

Đơn giá ≤ 1,500,000/ bộ

1 WC/ 1 bộ
7.8 Phễu thu sàn

Inox chống hôi

Đơn giá ≤ 150,000/ cái

Inox chống hôi

Đơn giá ≤ 200,000/ cái

Zento, Bạch Kim

Đơn giá ≤ 350,000/ cái

 
7.9 Cầu chắn rác

Caesar, Inox

Đơn giá ≤ 150,000/ cái

Caesar, Inox

Đơn giá ≤ 200,000/ cái

Caesar, Inox

Đơn giá ≤ 350,000/ cái

 
7.10 Bồn nước Inox

Tân Á Đại Thành, 1000L (Bao gồm phụ kiện lắp đặt)

Đơn giá ≤ 6,000,000/ cái

Tân Á Đại Thành, 1500L (Bao gồm phụ kiện lắp đặt)

Đơn giá ≤ 8,500,000/ cái

Tân Á Đại Thành, 2000L (Bao gồm phụ kiện lắp đặt)

Đơn giá ≤ 9,800,000/ cái

 
7.11 Chân bồn nước

Sắt V

Đơn giá ≤ 2,000,000/ cái

Sắt V

Đơn giá ≤ 2,000,000/ cái

Sắt V

Đơn giá ≤ 150,000/ cái

 
7.12 Máy bơm nước

Panasonic, 200W

Đơn giá ≤ 2,000,000/ cái

Panasonic, 200W

Đơn giá ≤ 2,000,000/ cái

Panasonic, 250W

Đơn giá ≤ 3,000,000/ cái

 
7.13 Hệ thống ống nước nóng Ống Vesbo Ống Vesbo Ống Vesbo  
7.14 Máy nước nóng NLMT

Tân Á Đại Thành, 130L Inox SUS 304

Đơn giá ≤ 6,800,000/ cái

Đại Thành, Hướng Dương 160LInox SUS 304

Đơn giá ≤ 7,800,000/ cái

Đại Thành, Hướng Dương 180L Inox SUS 304

Đơn giá ≤ 8,500,000/ cái

 
7.15 Ống đồng máy lạnh

Ống Thái Lan dày 7 gem

Đơn giá ≤ 240,000/ md

Khối lượng ≤  30m

Ống Thái Lan dày 7 gem

Đơn giá ≤ 240,000/ md

Khối lượng ≤  50m

Ống Thái Lan dày 7 gem

Đơn giá ≤ 240,000/ md

Khối lượng ≤  80m

 
VIII HẠNG MỤC KHÁC        
8.1. Thạch cao trang trí

Khung M29 Vĩnh Tường, tấm Gyproc Vĩnh Tường

 Đơn giá ≤ 145,000/ m2

Khung TK4000 Vĩnh Tường, tấm Gyproc dày 9mm

 Đơn giá ≤ 155,000/ m2

Khung Alpha 4000 Vĩnh Tường, tấm Gyproc dày 9mm

Đơn giá ≤ 170,000/ m2

Bao gồm nhân công và vật tư
8.3. Lan can ban công

Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản

Đơn giá ≤ 600,000/ md

Lan can sắt hộp, theo mẫu

 Đơn giá ≤ 650,000/ md

Lan can Kính cường lực, 10 ly, trụ Inox 304

Đơn giá ≤ 1,000,000/ md

Bao gồm nhân công và vật tư
8.4. Tay vịn cho lan can ban công

Tay vịn sắt hộp, mẫu đơn giản

Đơn giá ≤ 300,000/ md

Lan can sắt hộp, theo mẫu

 Đơn giá ≤ 300,000/ md

Tay vịn Inox

 Đơn giá ≤ 400,000/ md

Bao gồm nhân công và vật tư
8.5. Cửa cổng

Cửa sắt hộpdày 1mm sơn dầu, mẫu đơn giản

Đơn giá ≤ 1,200,000/  m2

Cửa sắt hộp dày 1.2mm sơn dầu, theo mẫu

Đơn giá ≤ 1,500,000/  m2

Cửa sắt hộp dày 1.4mm sơn dầu, theo mẫu

Đơn giá ≤ 2,000,000/  m2

Bao gồm nhân công và vật tư

 

8.6.

 

Khung sắt mái lấy sáng cầu thang, lỗ thông tầng

Sắt hộp 20x20x1.0mm sơn dầu

Đơn giá ≤ 500,000/ m2

Sắt hộp 25x25x1.2mm sơn dầu

 Đơn giá ≤ 550,000/ m2

Sắt hộp 25x25x1.2mm sơn dầu

Đơn giá ≤ 600,000/ m2

Bao gồm nhân công và vật tư

Tấm lợp kính cường lực 8mm

Đơn giá ≤ 650,000/ m2

Tấm lợp Kính cường lực 8mm

 Đơn giá ≤ 650,000/ m2

Tấm lợp Kính cường lực 10 mm

Đơn giá ≤ 850,000/ m2

Bao gồm nhân công và vật tư

Tính giá xây dựng

Bảng kế toán khái quát công trình (giá tương đối)

Loại Diện tích Giá tiền
Đơn giá - 0 vnđ/m2
Trệt 0 m2 0 vnđ
Móng 0% (diện tích) 0 vnđ
Lầu 0 m2 0 vnđ
Mái 0% (diện tích) 0 vnđ
Tầng hầm 0% (diện tích) 0 vnđ
Tổng 0 m2 0 vnđ

 

VẬT TƯ SỬ DỤNG PHẦN THÔ

1 Sắt thép VIỆT – NHẬT hoặc POMINA
2 Xi măng INSEE – HÀ TIÊN (INSEE cho công tác bê tông – HÀ TIÊN cho công tác xây tô)
3 Gạch TUYNEL NHÀ MÁY TÂN UYÊN – BÌNH DƯƠNG (Thương hiệu Tám Quỳnh, Thành Tâm, Trung Nguyên) (kích thước chuẩn 8x8x18)
4 Đá Đồng Nai Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông và Đá 40mm x 60mm (Bình Điền) cho công tác lăm le móng
5 Cát Vàng Cát Vàng (Cát rửa hạt lớn đổ bê tông – Cát mi xây tô)
6 Bê Tông Thương phẩm hoặc bê tông trộn máy tại công trình (Tùy quy mô công trình) (Mác  bê tông theo thiết kế. Mác 250 với tỉ lệ: 1xi – 4 cát – 6 đá, thùng sơn 18l)
7 Ống nước lạnh uPVC BÌNH MINH Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chịu áp lực >PN5 Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế bao gồm ống nước lạnh , co, T, van khóa)
8 Dây điện CADIVI Cáp điện 7 lõi ruột đồng – Mã hiệu CV Tiết điện dây theo bản vẽ thiết kế
9 Dây cáp - điện Dây truyền hình cáp, điện thoại: SINO Dây ADSL: AMP CAT5
10 Ống cứng luồn dây điện âm trong sàn BTCT VEGA
11 Ống ruột gà luồn dây điện trong Dầm – Tường SINO
12 Hóa chất chống thấm KOVA CT11A – SIKALATEX
13 Thiết bị phục vụ công tác thi công Máy Laser, Nivo điện tử, Toàn Đạt, Máy cắt lõi bê tông, Dàn giáo – Coppha sắt, thiết bị máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép,… theo tiêu chuẩn mới nhất
 

Hạng mục công việc

STT Hạng mục công việc Đơn vị Khối lượng tối thiểu Đơn giá Chủng loại vật tư
1 Đào đất nền thủ công 2 15 68250
2 Móng cọc D250 - bê tông cốt thép 2 150 320400 Thép Vinakyoei
3 Đóng cọc tràm chiều dài 4m,D8 -100 3 100 30000 Cọc tràn loại 1, đủ ĐK
4 Phá dỡ bê tông đầu cọc 4 30 65000
5 Đào đất bằng cơ giới 2 500 16600
6 Đắp đất nền thủ công 2 15 52500
7 Nâng nền bằng cát san lấp 2 100 165224
8 Nâng nền bằng cấp phối 0-4 2 100 213650
9 San đổ đất dư 2 100 52500
10 Bê tông lót đá 1x2, M150 2 10 939439 XM Hà Tiên, Holcim
11 Bê tông đá 1x2, mác 250 2 10 1237169 XM Hà Tiên, Holcim
12 Ván khuôn kết cấu thường 1 100 157475
13 Ván khuôn kết cấu phức tạp(xiloo, vòm) 1 50 192270
14 Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng 5 200 23864 Thép Vinakyoei, Pomina
15 Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 2 5 1342265 Gạch tuynel ĐN, SG, BD
16 Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 2 5 1220653 Gạch tuynel ĐN, SG, BD
17 Xây tường 10 gạch ống 4x8x18 2 5 2042126 Gạch tuynel ĐN, SG, BD
18 Xây tường 20 gạch ống 4x8x18 2 5 1939346 Gạch tuynel ĐN, SG, BD
19 Trát tường ngoài, M75 1 100 76583 XM Hà Tiên, Holcim
20 Trát tường trong, M75 1 100 66583 XM Hà Tiên, Holcim
21 Trát cầu thang, lam, trụ đứng, seno, M75 1 100 76827 XM Hà Tiên, Holcim
22 Lát nền gạch ceramic các loại 1 100 268899 Gía gạch 200.000đ/m2
23 Ốp gạch ceramic các loại 1 50 268889 Giá gạch 200.000đ/m2
24 Lát đá granite các loại 1 50 927030 Đen P.Yên, Đỏ, B.Định
25 Làm trần thạch cao thả 1 50 123500 Tâm 9mm, Khung VT
  • Architect/interior design Project manager
  • Về Giá Trị Việt

    10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế kiến trúc nội thất tại Việt Nam, Giá Trị Việt mang đến những giá trị sống mới, chuẩn mực mới, hãy để chúng tôi mang đến giá trị tinh thần và sự bền vững cho cuộc sống của bạn. Tìm hiểu về Giá Trị Việt tại đây.

    Xem thêm
  • Quy trình làm việc

    Một sản phẩm đẹp cần nhiều thời gian để thực hiện, và còn cần thêm hàng chục những bàn tay nhân sự tham gia vào quá trình xây dựng và phát triển, hãy cùng tìm hiểu nhé

    Xem thêm
  • Giới thiệu
  • Tư vấn
  • Thiết kế
  • Thi công
  • Nội thất
  • Tin tức
  • Liên hệ
CTY TNHH THIẾT KẾ – XÂY DỰNG GIÁ TRỊ VIỆT
SĐT: 0966 709 709
Email: giatriviet.xd@gmail.com
Mã số thuế: 0317704848
Liên hệ hỗ trợ miễn phí
Để lại email để được tư vấn hoàn toàn miễn phí, kịp thời, phù hợp với nhu cầu của bạn.
Địa chỉ: 389 Phạm Văn Bạch, Phường 15, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điều khoản và chính sách
  • Điều khoản mua hàng
  • Chính sách giao hàng
  • Chính sách đổi trả
  • Chính sách bảo hành
Địa chỉ:
Email:
Website:

© 2023 GIÁ TRỊ VIỆT, All rights reserved.  Thiết kế web bởi HD Agency

contact me on zalo
Gọi điện thoại
0966709709
×

Liên hệ