- Thi Công Đúng 100% Các Hạng Mục
- Đơn Giá Xây Dựng Minh Bạch
- Luôn Đầy Đủ Nhân Công Đảm Bảo Tiến Độ Thi Công
- Vật Liệu Xây Dựng Chất Lượng, Luôn Nhanh & Đúng
- Báo Giá Trọn Gói Không Phát Sinh
2.1 – Đơn giá thi công phần thô + nhân công hoàn thiện: 3,500,000đ/m²
* Lưu ý đơn giá xây dựng phần thô 2023:
- Đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT
- Đơn giá chưa bao gồm các loại cừ, cọc bê tông cốt thép dưới nền móng
- Đơn giá áp dụng cho nhà 1 mặt tiền, hẻm lớn xe vật liệu 5m³ chuyên chở vào được, nhà hình dáng đơn giản, tương ứng không quá 2 phòng ngủ và 2 WC trên 1 sàn
- Đơn giá áp dụng cho công trình có diện tích sàn ≥70m2 và tổng diện tích xây dựng ≥ 350m2
- Đối với công trình có diện tích xây dựng < 350m2, đường dưới 5m, nhà hẻm nhỏ… Quý khách hang liên hệ GIÁ TRỊ VIỆT để nhận báo giá cụ thể
- Đối với công trình như nhà ở nhiều mặt tiền, khách sạn, tòa nhà văn phòng cho thuê…công ty sẽ báo giá trực tiếp theo quy mô công trình
2.2 – Phương án tính diện tích xây dựng
1 |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 – 1.3m so với cos vỉa hè |
150% diện tích |
2 |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 – 1.7m so với cos vỉa hè |
170% diện tích |
3 |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 – 2.0m so với cos vỉa hè |
200% diện tích |
4 |
Tầng hầm có độ sâu hơn 2.0m so với cos vỉa hè |
250% diện tích |
5 |
Tầng hầm có diện tích sử dụng <80m2 hệ số như trên + |
+ 20% diện tích |
6 |
Phần móng đối với công trình thi công móng đơn |
30% diện tích tầng trệt |
7 |
Phần móng đối với công trình thi công móng cọc |
40% diện tích tầng trệt |
8 |
Phần móng đối với công trình thi công móng băng |
50% diện tích tầng trệt |
9 |
Phần móng đối với công trình thi công móng bè, móng băng 2 phương |
70% diện tích tầng trệt |
10 |
Nhà có đổ bê tông cốt thép tầng trệt |
20% diện tích trệt |
11 |
Phần diện tích có mái che (Lững, tầng 1, 2, 3… sân thượng có mái che) |
100% diện tích |
12 |
Phần diện tích không có mái che (sân thượng không mái che, sân phơi…) |
50% diện tích |
13 |
Mái bê tông cốt thép |
50% diện tích |
14 |
Mái tôn – Tính theo mặt nghiêng (Bao gồm toàn bộ xà gồ và tôn lợp) |
30% diện tích |
15 |
Mái ngói kèo sắt – tính theo mặt nghiêng (Bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) |
70% diện tích |
16 |
Mái ngói bê tông cốt thép – tính theo mặt nghiêng (Bao gồm hệ rito và ngói lợp) |
100% diện tích |
17 |
Sân trước và sân sau |
70% diện tích |
18 |
Ô trống trong nhà mỗi sàn diện tích < 8m2 |
100% diện tích |
19 |
Ô trống trong nhà mỗi sàn diện tích > 8m2 |
50% diện tích |
20 |
Khu vực cầu thang |
100% diện tích |
21 |
Hố bít thang máy |
200% diện tích |
22 |
Thông tầng lững |
50% diện tích |
HẠNG MỤC CÔNG VIỆC TRONG XÂY DỰNG PHẦN THÔ + NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN
Phần xây dựng cơ bản (nhà thầu cung cấp nhân công và vật tư xây thô):
- Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân (nếu mặt bằng thi công cho phép).
- Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim móng, cột.
- Đào đất hồ móng: móng cọc, dằm móng, đà kiềng, hầm phân, hồ ga.
- Thi công coffa, cốt thép, đổ bê tông móng, đà kiềng, dầm sàn các lầu, cột… theo bản vẽ thiết kế.
- Xây tường gạch, theo bản thiết kế. Tô trát tường đúng quy chuẩn.
- Cán nền các nền lầu, sân thượng, mái và nhà vệ sinh.
- Thi công chống thắm Sê nô, sàn mái, sàn vệ sinh, sân thượng…
- Tô hoàn thiện toàn bộ các vách trong công trình, mặt tiền theo thiết kế( Không tô trần và các vị trí ốp đá granite)
- Lắp đặt hệ thống đường ống cấp và thoát nước nóng lạnh (Chủ nhà cung cấp vật tư ống nước nóng).
- Lắp đặt hệ thống đường dây điện chiều sáng, đề âm, hộp nối ( Không bao gồm mạng LAN cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống cho máy lạnh, hệ thống điện 3 pha, điện thang máy)
- Lắp đặt hệ thống đường dây truyền hình cáp, internet.(Nếu có)
- Sản xuất lắp đặt hệ rito sắt hộp 20×20 mm, đối với mái bê tông(nếu có)
- Sản xuất lắp dựng hệ khung kèo mái Tole, mái ngói đối với mái kèo sắt (nếu có)
- Thi công Ngói mái, Tole mái (Nếu có)
Phần hoàn thiện (nhà thầu cung cấp nhân công):
- Nhân công ốp lát gạch toàn bộ sàn của nhà, phòng bếp, tường vệ sinh theo bản vẽ thiết kế( Chủ nhà cung cấp gạch, keo chà ron, phần vữa hồ do nhà thầu cung cấp)
- Nhân công ốp gạch, đá trang trí mặt tiền ( nếu có ). Không bao gồm ốp gạch các vị trí khác như ốp tường phòng khách, tường bếp…
- Nhân công lắp đặt hệ thống điện và chiều sáng: công tắc, ổ cắm, bóng đèn ( Không bao gồm các loại đèn chum, đèn trang trí chuyên biệt)
- Nhân công lắp đặt thiết bị vệ sinh: bàn cầu, lavabo, vòi nước…(Không bao gồm lắp đặt máy nước nóng, máy NLMT)
- Nhân công lắp dựng bao cửa gỗ, cửa sắt.
- Nhân công trét matic và sơn nước toàn bộ bên trong và bên ngoài nhà ( 2 lớp matic, 1 lớp sơn lót và 2 lớp sơn phủ. Không bao gồm sơn gai, sơn gấm và các loại sơn trang trí khác)
- Dọn dẹp vệ sinh công trình hàng ngày
- Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao đưa vào sử dụng.